Có 2 kết quả:
抽像 trừu tượng • 抽象 trừu tượng
phồn thể
Từ điển phổ thông
trừu tượng, không cụ thể
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
trừu tượng, không cụ thể
Từ điển trích dẫn
1. Về triết học, chỉ hoạt động tư tưởng, từ những sự vật riêng biệt, phân tích rút ra những điểm chung và tổng hợp thành khái niệm. § Nói tương đối với “cụ thể” 具體.
2. Khái quát, chỉ do lí luận mà ra, không thể hoặc không có kinh nghiệm cụ thể. ◎Như: “nhĩ đích thoại thuyết đắc thái trừu tượng liễu, năng bất năng cụ thể nhất điểm?” 你的話說得太抽象了, 能不能具體一點? điều anh nói khái quát mơ hồ quá, anh không thể nào nói cho cụ thể chính xác một chút được không?
2. Khái quát, chỉ do lí luận mà ra, không thể hoặc không có kinh nghiệm cụ thể. ◎Như: “nhĩ đích thoại thuyết đắc thái trừu tượng liễu, năng bất năng cụ thể nhất điểm?” 你的話說得太抽象了, 能不能具體一點? điều anh nói khái quát mơ hồ quá, anh không thể nào nói cho cụ thể chính xác một chút được không?
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rút từ cái có hình tượng bên ngoài mà tạo thành cái hình tượng trong đầu óc — Không có hình thể.
Bình luận 0